TT
|
Mã số HP
|
Khung chương trình
|
Số tín chỉ
|
Năm học
|
1
|
Các học phần bổ sung
|
|
1
|
1.1
|
NCS chưa có bằng thạc sĩ hoặc có bằng thạc sĩ không thuộc ngành đúng hoặc ngành phù hợp
|
Theo quy định của cơ sở đào tạo thạc sĩ
|
|
|
Toàn bộ chương trình thạc sĩ ngành Dịch tễ học
|
|
1.2
|
NCS đã có bằng thạc sĩ ngành phù hợp
|
Theo quy định của cơ sở đào tạo thạc sĩ, số học phần bổ sung căn cứ bảng điểm cao học của NCS
|
|
|
ThS.1
|
Dịch tễ học cơ bản
|
|
|
ThS.2
|
Dịch tễ học ứng dụng
|
|
|
ThS.3
|
Thống kê y học
|
|
|
ThS.4
|
Điều tra sức khỏe cộng đồng
|
|
|
ThS.5
|
Thiết kế và phân tích thống kê cho NCKH
|
|
|
ThS.6
|
Nghiên cứu định tính
|
|
|
ThS.7
|
Y học chứng cứ
|
|
2
|
Các học phần trình độ tiến sĩ
|
|
1-2
|
2.1
|
Học phần bắt buộc
|
13
|
|
|
TS.1
|
Phương pháp thiết kế nghiên cứu trong y học
|
4
|
|
|
TS.2
|
Dịch tễ học ứng dụng
|
3
|
|
|
TS.3
|
Đánh giá sức khỏe cộng đồng
|
3
|
|
|
TS.4
|
Đánh giá nguy cơ
|
3
|
|
2.2
|
Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau)
|
3
|
|
|
TS.5a
|
Giám sát và điều tra vụ dịch
|
3
|
|
|
TS.5b
|
Đánh giá can thiệp
|
3
|
|
|
TS.5c
|
Dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm
|
3
|
|
|
TS.5d
|
Dịch tễ học các bệnh không lây nhiễm
|
3
|
|
|
TS.5e
|
Dịch tễ học sức khỏe môi trường, sức khỏe nghề nghiệp
|
3
|
|
|
TS.5f
|
Quản lý và phân tích số liệu
|
3
|
|
3
|
Đề cương chi tiết và tiểu luận tổng quan
|
6
|
|
3.1
|
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
|
3.2
|
|
Đề cương chi tiết
|
4
|
|
4
|
Chuyên đề tiến sĩ
|
6
|
|
4.1
|
CĐ1
|
Chuyên đề 1/ Thực trạng vấn đề sức khỏe cộng đồng
|
2
|
|
4.2
|
CĐ2
|
Chuyên đề 2/ Các yếu tố nguy cơ đối với bệnh tật
|
2
|
|
4.3
|
CĐ3
|
Chuyên đề 3/ Hiệu quả các biện pháp/mô hình can thiệp
|
2
|
|
5
|
Luận án Tiến sĩ
|
80
|
|
|
Tổng số tín chỉ (2+3+4+5)
|
108
|
|